Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động từ thiện Khóa học online 26-04-2016

✔ Bổ sung từ mới: 
1.Fundraiser (n) /ˈfʌndreɪzər/: hoạt động từ thiện, buổi gây quỹ
2.Fun run (n) /fʌn rʌn/: cuộc thi chạy từ thiện
3.Donate (v) /ˈdoʊneɪt/: quyên góp
4.Donor (n) /ˈdoʊnər/: người quyên góp
5.Charitable (adj) /ˈtʃærətəbl/: khoan dung, độ lượng
6.Injustice (n) /ɪnˈdʒʌstɪs/: sự bất công
VD: He donated thousands of pounds to charity.
Anh ấy đã quyên góp hàng nghìn bảng Anh cho từ thiện.


✔ Thành ngữ, cấu trúc mới:
1. Bank on: tin tưởng 
VD:You can bank on my support.
Cậu có thể tin tưởng vào sự giúp đỡ của tôi.
2. Charity begins at home: trước khi thương người, hãy thương lấy gia đình mình.
VD: She spends hours and hours on volunteer work but neglects the children, forgetting that charity begins at home.
Cô ta dành hàng giờ để hoạt động từ thiện nhưng lại lờ đi những đứa trẻ, cô ta quên rằng mình phải thương lấy gia đình mình.


✔ Cấu trúc:
It’s (very) kind of you to + V.
VD: It’s very kind of you to offer me the job.
Cậu thật tốt khi giới thiệu công việc cho tôi.