There are many idioms used in the business World. If you don’t understand these expressions, it’s easy to get lost in a conversation. Below is a table of 10 most common idioms used at work.
Có rất nhiều thành ngữ được sử dụng trong thế giới doanh nghiệp. Nếu bạn không hiểu được những cách nói này thì bạn rất dễ bị lạc nhịp trong cuộc hội thoại. Dưới đây là 10 thành ngữ thông dụng nhất ở công sở.
To quit work and go home; to say that a day's work has been completed.
E.g. “I'm tired. Let's call it a day.”
“The boss was mad because Bill called it a day at noon.”
Dừng làm việc và trở về nhà; để nói rằng công việc trong ngày đã kết thúc.
Means something that is not clearly defined and needs careful judgement.
E.g. “It exists in a grey area between legal and illegal.”
"It's a grey area isn't it?" (Meaning the speaker is talking about an unsure concept).
Nghĩa là một điều gì đó không được định nghĩa một cách rõ ràng và cần có sự đánh giá cẩn trọng.
Means that a previously established plan isn't working and that it is time to re-plan.
E.g. “My job interview went horribly! I have to go back to the drawing board.”
Nghĩa là một kế hoạch được đề ra từ trước không thực hiện được và đã đến lúc cần phải hoạch định lại.
Means the overall perspective or objective, not the fine detail.
E.g. “Although we all have all specific tasks to do, our leader makes sure we don't lose sight of the big picture.”
Nghĩa là một khía cạnh hoặc mục tiêu tổng quát, không phải là vấn đề chi tiết.
In broad agreement, or sharing a common general understanding or knowledge
E.g. “I want to make sure we're all on the same page with this new project.”
Nhất trí tổng thể, hoặc chia sẻ cách hiểu hoặc kiến thức chung.
To infer a meaning that is not stated explicitly
e.g. “If you read between the lines a little, you will realize that he has deeper motives”
Rút ra một ý nghĩa không được thể hiện ra rõ ràng.
Means that you understand their reason for having a certain opinion, or for feeling a certain way.
E.g. “Yes, I see your point. Let me double-check that and get back with you.”
Nghĩa là bạn hiểu lý do vì sao người đó lại có một quan điểm nhất định, hoặc có cảm xúc theo một cách nào đó.
To identify something exactly; to arrive at exactly the right answer.
E.g. “He hit the nail on the head when he said the problem was the thermostat”
Xác định chính xác một điều gì đó; có câu trả lời hoàn toàn đúng.
To begin; to start some action; to set in motion.
E.g. We really need to get the ball rolling on this project. The deadline is in October, and it's already September.
Bắt đầu một hành động nào đó; cho tiến hành một công việc
Shows that someone or something is good, especially when it comes to a performance or action with good results.
E.g. “That’s good. You deserve a big thumbs up for such a great presentation!”
Thể hiện ai đó hoặc điều gì đó là tốt, đặc biệt về sự thể hiện hoặc hành động đạt được kết quả tốt.
=========================
TIẾNG ANH 1 THẦY 1 TRÒ TRỰC TUYẾN VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI
Thiếu nhi - Người đi làm - Sinh viên - Luyện thi IELTS/TOEIC