Một số cụm từ tiếng anh thông dụng dùng trong tiếng anh giao tiếp hằng ngày Khóa học online 25-04-2016

Bài rất dài, cũng rất chất, share để lưu về nhé

1. Here I'm - Có mặt - Absent - Vắng mặt. 
2. Who's there? - It's me - Ai đó? - Tôi đây. 
3. What are you? - Bạn làm nghề gì? 
4. What do you speak? - Bạn nói gì? 
5. What do you mean? - Bạn có ý muốn nói gì? 
6. Look out! Attention! - Coi chừng! Hãy để ý! 
7. Whose is this? It's mine - Cái này của ai? Của tôi. 
8. I forgat it at home - Tôi để quên nó ở nhà. 
9. Wait a moment! Wait minute! - Đợi một chút. 
10. Come with me - Đi với tôi. 
11. After you, please - Mời bạn đi trước. 
12. You're welcome - Không có chi. 
13. What do you call that in english? - Cái này tiếng anh gọi là gì? 
14. Please write that word down? Làm ơn viết chữ đó ra. 
15. You are right- Bạn có lý. 
16. It's not my fault - Không phải lỗi tại tôi. 
17. Of course! Naturally! Sure! - Dĩ nhiên! Tự nhiên! Chắc. 
18. Lend me... Here you are... - Cho tôi mượn... Thưa ông đây. 
19. It doesn't matter - Cái đó không thành vấn đề. 
20. Good bye! Bye bye! Cheerio! So long! - Tạm biệt! 
21. See you soon (later)! - Xin hẹn gặp lại! 
22. How are you? How are you going? How are you getting on? How are you getting along? - Dạo này 
bạn khỏe không? 
23. How are thing? - Công việc ra sao? 
24. How's life treating you? - Cuộc sống thế nào? 
25. Not so bad - Không đến nỗi. 
26. Can complain - Không sao. 
27. Have a good time! - Chúc hạnh phúc! 
28. Best of luck! Best wishes! - Chúc may mắn! 
29. That's a good idea! - Đó là một ý kiến hay! 
30. May I come in? - Tôi vào được không ạ? 
31. It's very nice of you! - Bạn thật là tốt! 
32. I really appreciate that. I appreciate that - Tôi thật sự biết ơn về điều đó. 
33. That should be no problem - Không có vấn đề gì. 
34. You're very thoughtful - Bạn rất tốt bụng. 
35. I'm grateful - Tôi rất hài lòng. 



Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass! 
Xạo quá! ----> That's a lie! 
Làm theo lời tôi ----> Do as I say 
Đủ rồi đó! ----> This is the limit! 
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me 
Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi! 
In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc 
No litter ----> Cấm vất rác 
Go for it! ----> Cứ liều thử đi 
Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết. 
What a jerk! ----> thật là đáng ghét 
No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan 
What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à 
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! 
None of your business! ----> Không phải việc của bạn 
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này 
Don't peep! -----> đừng nhìn lén! 
What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ... 
Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không 
A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo 
You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà 
Some things wrong with sth:có gì không ổn với.... 
Sth's on sale for...(số tiền):cái gì đó đang bán với giá... 
What for?:để làm gì? 




1. After you: Mời ngài trước. 
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,... 

2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi... 
Câu nói này dùng trong những trường hợp nào? 
Vd: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it. 

3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm 
Vd: This test isn’t that important. Don’t take it to heart. 

4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi 
Vd: It’s getting late. We’d better be off . 

5. Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực 
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn. 
Vd: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK? 

6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi 
Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started. 

7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được 
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead. 

8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi 

9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á? 
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe 

10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi. 

11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc 
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall? 
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there. 

12. I’m not going to kid you. Tôi đâu có đùa với anh. 

13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm 
A: I’m granted a full scholarship for this semester. 
B: Congratulations. That’s something. 

14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy! 

15. Do you really mean it? Nói thật đấy à? 
Michael: Whenever you are short of money, just come to me. 
David: Do you really mean it? 

16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều 

17. I couldn’t be more sure. Tôi cũng không dám chắc 

18.I am behind you. Tôi ủng hộ cậu 
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you. 

19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi 

20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.) 
Vd: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.